Câu tục ngữ "Đất lành chim đậu" có nghĩa đên là vùng đất nào bình yên, yên lành, có nhiều mồi ăn, không bị bắn giết thì chim kéo về làm tổ, trú ẩn. Nghĩa bóng khuyên mọi người biết tránh xa những nơi loạn lạc, tìm đến những nơi bình yên để sinh sống, cũng chỉ
chin nuts là gì - Nghĩa của từ chin nuts. chin nuts có nghĩa làKhi một người có một tinh ranh trong miệng của mình. Cũng hoạt động cho đai ốc ngực, tai đai ốc hoặc xương sườn.Thí dụSugar Daddy nếu
Chín cây [ (quả) chín ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm]. 2. (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng: Tằm đã chín. 3. (Thức ăn) đã nấu nướng, có thể ăn được: Thịt chín rồi Khoai luộc chưa chín. 4. (Sự suy nghĩ) kĩ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh: nghĩ cho
Lately, I'm losing my hair a lot. I'm aging. 最近、髪がよく抜ける。. 歳かな。. cái này nghe có tự nhiên không? Your hair looks more shiny not to wash too often. 髪はあまり頻繁に洗わないほうがツヤがいいね。. cái này nghe có tự nhiê Your hair looks more shiny not washing too often.
chin nuts có nghĩa là. Một quan niệm sai lầm phổ biến là việc đặt các hạt trên cằm sẽ tạo ra 'đai ốc cằm', khi trong thực tế, nó sẽ chỉ dẫn đến một tinh ranh trong miệng. Thí dụ "Sugar Daddy nếu tôi có hạt trên ngực tôi sẽ là hạt ngực?" chin nuts có nghĩa là "Ôi trời ơi"
Vay Nhanh Fast Money. /´tʃainə/ Thông dụng Danh từ Sứ Đồ sứ china-cupboard tủ bày đồ sứ Cấu trúc từ to break china làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động Tính từ Bằng sứ a china cup tách sứ thuộc đồ sứ china shop cửa hàng bán đồ sứ Cấu trúc từ to break china làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động Chuyên ngành Kỹ thuật chung đồ sứ lát sứ Quốc gia Vị trí Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa The People's Republic of China - PRC là một nước ở khu vực Đông Á; phía Đông giáp bán đảo Triều Tiên, biển Hoa Đông; phía Bắc giáp Liên Bang Nga và Mông Cổ; phía Tây Bắc giáp Cộng hoà Kazakhstan, Cộng hoà Kyrgyzstan, Cộng hòa Tajikistan, Cộng hoà Hồi giáo Pakistan; Phía Tây Nam giáp Cộng hoà Ấn Độ, Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal; phía Nam giáp Vương quốc Bhutan , Liên bang Myanma, Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Cộng Hòa xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. Diện tích 9,596,969 km² Dân số 1,345,751,000 2009, là quốc gia đông dân nhất thế giới. Thủ đô bắc Kinh, Beijing Peking Tôn giáo Phật giáo là chủ yếu... Dân tộc Trung Quốc là quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận. Dân tộc chủ yếu là người Hán chiếm tới 93% số dân cả nước và là dân tộc chính trên một nửa diện tích Trung Quốc. Ngay người Hán cũng là một dân tộc tương đối không đồng nhất về mặt chủng tộc, có thể coi như là sự kết hợp giữa nhiều nhóm dân tộc khác nhau cùng chia sẻ những đặc điểm văn hóa và ngôn ngữ chung. Người Kinh người Việt tạo thành một nhóm nhỏ tập trung ở vùng ven biển Quảng Tây. Ngôn ngữ Tiếng Phổ Thông là chuẩn chính thức về ngôn ngữ nói, ngoại trừ Hồng Kông và Ma Cao nói tiếng Quảng Đông. Tiếng Hoa cũng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh tiếng Anh ở Hồng Kông và tiếng Bồ Đào Nha ở Ma Cao. Ở một số vùng thiểu số, tiếng Hoa ở mức độ nào đấy cùng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh nhiều ngôn ngữ địa phương như tiếng Duy Ngô Nhĩ, Mông Cổ, và Tây Tạng. Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun ceramics , crockery , porcelain , pottery , service , stoneware , tableware , ware , cathay old name , celestial empire , ceramic , dishes , earthenware tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Glosbe旨在向人类而非互联网机器人提供服务。 您可能已经产生了很多查询或其他因素,让Glosbe将您标识为机器人,并阻止了对数据的访问。 请通过解决下面的CAPTCHA查询来确定自己是人类,然后继续。
chin nghĩa là gì